Các thuộc tính định dạng chung

Các thuộc tính định dạng chung

Các thuộc tính định dạng chung được sử dụng định dạng cho các thẻ HTML, trừ một số thẻ <html></html>,<meta></meta>, <body></body>, <title></title>, <link></link>, <style></style>, <script></script>.

Chuẩn bị

Tạo file HTML và CSS có cấu trúc thư mục và nội dung như sau:

 

Cấu trúc thư mục

HTML viết

<!DOCTYPE html PUBLIC "-//W3C//DTD XHTML 1.0 Transitional//EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-transitional.dtd">
<html>
<head>
<meta http-equiv="Content-Type" content="text/html; charset=utf-8" />
<title>Tiêu đề trang web</title>
<link href="css/style.css" rel="stylesheet" type="text/css" media="screen,print" />
</head>

<body>
<div>
<p>Thành phần không có CSS.</p>
<p class="cssStyle">Thành phần có CSS.<br />
Thành phần có CSS.<br />
Thành phần có CSS.<br />
Thành phần có CSS.</p>
</div>
</body>
</html>

CSS viết

p.cssStyle {
}

Hiển thị trình duyệt khi chưa sử dụng CSS

Thành phần không có CSS.

Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.

Thuộc tính background

  • Thuộc tính background được dùng để định dạng nền cho thành phần.
  • Các dạng thuộc tính background:

    • background-color: xác định màu cho nền.
    • background-image: xác định hình cho nền.
    • background-position: xác định vị trí cho nền, thường được sử dụng kèm với background-image.
    • background-repeat: xác định hình nền được lặp lại như thế nào.
    • background-attachment: xác định thành phần nền được cố định hoặc cuộn so với trang, được sử dụng kèm với background-image.
    • background: dạng tổng quát, kết hợp của các loại background trên.
  • Chúng ta chỉ học về dạng tổng quát của background, các dạng khác các bạn có thể xem thêm phần tham khảohoặc phần ví dụ.

Cấu trúc background-color viết dạng tổng quát

tag {
    background: giá trị;
}

Giá trị của thuộc tính background-color: (Tham khảo)

  • Giá trị theo hệ thập lục phân: gồm dấu "#" kết hợp với dãy ký tự latin (chỉ bao gồm số hoặc chữ).
    VD: color: #ff0000;
  • Giá trị theo kết hợp màu RGB: Đây là dạng kết hợp của 3 loại màu, màu đỏ (Red), màu xanh lá (Green), màu xanh dương (Blue).
    VD: color: rgb(255,0,0); // chuỗi giá trị từ 0 tới 255
  • Giá trị theo tên tiếng anh: tên màu sắc viết bằng tiếng anh.
    VD: color: red;

CSS viết

p.cssStyle {
    background: blue;
}

Hiển thị trình duyệt:

Thành phần không có CSS.

Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.

Cấu trúc background-image viết dạng tổng quát

tag {
    background: url(đường dẫn hình);
}

CSS viết

p.cssStyle {
    background: url(../images/img_webstandard.gif);
}

Hiển thị trình duyệt:

Thành phần không có CSS.

Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.

Thuộc tính border

  • Thuộc tính border được dùng để định dạng đường viền cho thành phần.
  • Các thuộc tính border:

    Thuộc tính định dạng

    • border-color: màu cho đường viền
    • border-style: kiểu cho đường viền
    • border-width: độ rộng cho đường viền

    Thuộc tính vị trí

    • border-top: đường viền hiển thị bên trên
    • border-right: đường viền hiển thị bên phải
    • border-bottom: đường viền hiển thị bên dưới
    • border-left: đường viền hiển thị bên trái
    • border: đường viền hiển thị bao quanh thành phần
  • Chúng ta chỉ học thuộc tính vị trí của border, các dạng khác các bạn có thể xem thêm phần tham khảo hoặc phần ví dụ.

Cấu trúc

tag {
    border-vị trí: [màu sắc] [kiểu] [độ rộng];
}

Tham khảo thêm [màu sắc].

Tham khảo thêm [kiểu] của border.

Độ rộng có thể được tính theo các loại đơn vị khác nhau (thường dùng nhất là dạng điểm ảnh - px, phần trăm - %, em).

Thuộc tính border-top, CSS viết

p.cssStyle {
    border-top: #ff0000 solid 2px;
}

Hiển thị trình duyệt:

Thành phần không có CSS.

Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.

Thuộc tính border-right, CSS viết

p.cssStyle {
    border-right: #ff0000 solid 2px;
}

Hiển thị trình duyệt:

Thành phần không có CSS.

Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.

Thuộc tính border-bottom, CSS viết

p.cssStyle {
    border-bottom: #ff0000 solid 2px;
}

Hiển thị trình duyệt:

Thành phần không có CSS.

Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.

Thuộc tính border-left, CSS viết

p.cssStyle {
    border-left: #ff0000 solid 2px;
}

Hiển thị trình duyệt:

Thành phần không có CSS.

Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.

Thuộc tính border, CSS viết

p.cssStyle {
    border: #ff0000 solid 2px;
}

Hiển thị trình duyệt:

Thành phần không có CSS.

Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.

Thuộc tính height

  • Thuộc tính height được dùng để định dạng chiều cao cho thành phần.
  • Tham khảo thêm về thuộc tính height.

Cấu trúc

tag {
    height: giá trị;
}

Giá trị có thể được tính theo các loại đơn vị khác nhau (thường dùng nhất là dạng điểm ảnh - px, phần trăm - %,em).

CSS viết

p.cssStyle {
    border: 2px solid red;
    height: 150px;
}

Thêm thuộc tính border để dễ thấy được chiều cao của thành phần.

Hiển thị trình duyệt:

Thành phần không có CSS.

Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.

Thuộc tính width

  • Thuộc tính width được dùng để định dạng chiều rộng cho thành phần, nếu không sử dụng thành phần này thì chiều rộng mặc định của thành phần sẽ mang giá trị "auto".
  • Tham khảo thêm về thuộc tính width.

Cấu trúc

tag {
    width: giá trị;
}

Giá trị có thể được tính theo các loại đơn vị khác nhau (thường dùng nhất là dạng điểm ảnh - px, phần trăm - %,em).

CSS viết

p.cssStyle {
    border: 2px solid red;
    width: 200px;
}

Thêm thuộc tính border để dễ thấy được chiều rộng của thành phần.

Hiển thị trình duyệt:

Thành phần không có CSS.

Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.

Thuộc tính text-align

  • Thuộc tính text-align được dùng để sắp xếp vị trí cho thành phần, nếu không sử dụng thành phần này thì vị trí mặc định của thành phần sẽ mang giá trị "left".
  • Tham khảo thêm về thuộc tính text-align.

Cấu trúc

tag {
    text-align: giá trị;
}

Thuộc tính text-align có các giá trị.

  • left: thành phần canh về phía bên trái
  • right: thành phần canh về phía bên phải
  • center: thành phần canh giữa
  • justify: thành phần canh đều 2 bên, thường dùng cho text

CSS viết

p.cssStyle {
    text-align: center;
}

Hiển thị trình duyệt:

Thành phần không có CSS.

Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.

Tags: 
Bạn thấy bài viết này như thế nào?: 
Average: 10 (1 vote)
Ảnh của Tommy Tran

Tommy owner Express Magazine

Drupal Developer having 9+ year experience, implementation and having strong knowledge of technical specifications, workflow development. Ability to perform effectively and efficiently in team and individually. Always enthusiastic and interseted to study new technologies

  • Skype ID: tthanhthuy

Bình luận (0)

 

Add Comment

Filtered HTML

  • Các địa chỉ web và email sẽ tự động được chuyển sang dạng liên kết.
  • Các thẻ HTML được chấp nhận: <a> <em> <strong> <cite> <blockquote> <code> <ul> <ol> <li> <dl> <dt> <dd>
  • Tự động ngắt dòng và đoạn văn.

Plain text

  • No HTML tags allowed.
  • Các địa chỉ web và email sẽ tự động được chuyển sang dạng liên kết.
  • Tự động ngắt dòng và đoạn văn.
CAPTCHA
This question is for testing whether or not you are a human visitor and to prevent automated spam submissions.

Advertisement

 

jobsora

Dich vu khu trung tphcm

Dich vu diet chuot tphcm

Dich vu diet con trung

Quảng Cáo Bài Viết

 
Công cụ  để Optimize Drupal Site Performance

Công cụ để Optimize Drupal Site Performance

You don't need to rely only on performance-related modules within Drupal

Xem mẫu smartphone Defy chạy Android chống nước

Xem mẫu smartphone Defy chạy Android chống nước

Mẫu smartphone chạy Android chống nước Defy và chiếc điện thoại hai SIM đầu tiên của Motorola là EX115 bắt đầu bán tại Việt Nam.

Hướng dẫn cách đóng góp Translations cho Drupal Projects

Hướng dẫn cách đóng góp Translations cho Drupal Projects

Learn how you can help with translation on Drupal.org from Drupalize.me's Amber Matz.

Công ty diệt chuột T&C

 

Diet con trung