Nhu cầu phổ biến của người sử dụng tài khoản và thẻ ATM ngân hàng là rút tiền và chuyển khoản. Mỗi ngân hàng có chính sách khác nhau nhưng hầu hết đều tính phí với một trong hai giao dịch trên, đặc biệt là rút tiền.
>> Hướng dẫn cách đăng ký vân tay trên ứng dụng F@st Mobile Techcombank
>> Hướng dẫn hủy SMS và bật F@st Mobile Techcombank tiết kiệm 9,9 nghìn/tháng
>> Hướng dẫn hủy SMS chủ động trên Vietcombank Mobile tiết kiệm 11 nghìn/tháng
Ngân hàng duy nhất miễn phí không điều kiện với cả hai giao dịch trên là TPBank. Chính sách này mới được TPBank áp dụng nhằm thu hút người dùng ứng dụng phiên bản mới.
Các ngân hàng thương mại được phép thu phí và tăng phí rút tiền mặt theo lộ trình từ cách đây 6 năm. Hiện nay, phần lớn các ngân hàng đều áp dụng mức phí cho mỗi giao dịch rút tiền nội mạng là 1.100 đồng và ngoại mạng là 3.300 đồng.
Thẻ ATM ngân hàng
Hiện tại, có 4 ngân hàng miễn phí cho tất cả giao dịch rút tiền nội và ngoại mạng là Kienlongbank, PGBank, BaoVietBank, GPBank.
Một số ngân hàng như SHB, LienVietPostBank, VIB, VietCapital Bank… có chính sách miễn phí rút tiền tại ATM của chính ngân hàng phát hành thẻ.
5 ngân hàng gồm Techcombank, OCB, MB, SCB, SeABank đang miễn phí vô điều kiện đối với giao dịch chuyển khoản trong hệ thống và liên ngân hàng trên ứng dụng di động và Internet banking. Một số ngân hàng khác có chính sách miễn phí chuyển khoản đi kèm theo điều kiện, thường là về số dư tài khoản hoặc đối với các tài khoản trả lương của công ty.
Nếu thường xuyên giao dịch và có nhu cầu trực tiếp mở một tài khoản, thẻ ATM ngân hàng, bạn có thể lựa chọn những ngân hàng có ưu đãi phí đúng với nhu cầu của mình để tối ưu hóa lợi ích.
Ngân hàng |
Rút tiền ATM miễn phí vô điều kiện |
Rút tiền ATM miễn phí có điều kiện |
Chuyển khoản miễn phí vô điều kiện |
Chuyển khoản miễn phí có điều kiện |
ABBank |
|
x |
|
x |
ACB |
|
|
|
x |
BaoViet Bank |
x |
|
|
|
BIDV |
|
|
|
x |
Eximbank |
|
|
|
x |
GPBank |
x |
|
|
|
Kienlongbank |
x |
|
|
|
MB |
|
|
|
x |
MSB |
|
|
|
x |
OCB |
|
|
x |
|
PG Bank |
x |
|
|
|
PVcomBank |
|
|
|
x |
SCB |
|
|
x |
|
SeABank |
|
|
x |
|
TechcomBank |
|
|
x |
|
TBBank |
x |
|
x |
|
VIB |
|
|
|
x |
Viettinbank |
|
|
|
x |
VPBank |
|
x |
|
x |
Sử dụng thẻ ngân hàng để thanh toán, lưu trữ tiền và chuyển khoản đã trở thành một hình thức quá quen thuộc trong các giao dịch tài chính như hiện nay. Và tất nhiên trong quá trình sử dụng thẻ thì không tránh khỏi được những phí ngân hàng như là phí rút tiền mặt, phí xử lý giao dịch ngoại tệ và phí chuyển tiền liên ngân hàng.
Thông thường nếu bạn chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng cùng hệ thống thì phí chuyển khoản tương đối thấp, thậm chí là không mất phí. Nhưng nếu chuyển tiền liên ngân hàng, phần phí chuyển khoản này chắc chắn là không hề nhỏ. Do đó việc các ngân hàng miễn phí chuyển tiền liên ngân hàng có ý nghĩa rất lớn với những người hay có hoạt động chuyển tiền sang ngân hàng khác
So sánh phí giao dịch của các ngân hàng phổ biến ở Việt Nam
So sánh phí giao dịch trên thẻ ATM của các ngân hàng |
Tên ngân hàng
|
Phí rút tiền
|
Phí chuyển khoản bằng ATM
|
Phí thường niên
|
Rút tiền tại cây ATM ngân hàng
(VNĐ/lần"
|
Rút tiền tại cây ATM khác ngân hàng
(VNĐ/lần)
|
Chuyển khoản tại cây ATM ngân hàng
|
Chuyển khoản tại cây ATM khác ngân hàng
|
Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Agribank
|
1,000
|
3,300 (trong nước) và 44,000 nếu rút tại nước ngoài
|
Chuyển khoản cùng hệ thống Agribank: 0,03%
Chuyển khoản khác ngân hàng: 0,05%
|
Chuyển khoản cùng hệ thống Agribank: 0,05%
Chuyển khoản khác ngân hàng: 0,06%
|
Không thu phí với thẻ hạng chuẩn và 36,000 đồng với hạng thẻ vàng
|
Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
BIDV
|
1,000
|
3,000
|
Chuyển khoản cùng hệ thống BIDV: 0.05%
Chuyển khoản cho ngân hàng khác: 6,000
|
Chuyển khoản cùng hệ thống BIDV: 1.500
Chuyển khoản cho ngân hàng khác: không thực hiện
|
- BIN 970418:
+ KH trả lương: 0-30.000
+ KH vãng lai: 30.000
- BIN 970401: 50.000
|
Ngân hàng Công thương Việt Nam
Vietinbank
|
1.100-2.200
|
3,300
|
Dưới 5 triệu đồng/ngày: không mất phí
Vượt 5 triệu: 0,06% số tiền vượt hạn mức
|
Không hỗ trợ
|
Phí quản lý thẻ từ 1,100 - 5,500 đồng/tháng
|
Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu (ACB)
|
1.100
Miễn phí với thẻ Thương gia
|
- Thẻ ACB2GO - Payroll: 1.100 VND/lần
- Thẻ ACB2GO-VIP: Miễn phí hằng năm
- Các thẻ còn lại: 3.300 VND/lần
|
2.200 đồng/lần
Miễn phí với thẻ Thương gia
|
Không hỗ trợ
|
Miễn phí thẻ Thương gia
Các loại thẻ khác từ 50.000đ-100.000đ/năm
|
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)
|
1100
|
3300
|
Dưới 50 triệu: 2.000
Trên 50 triệu: 5.000
|
Dưới 10 triệu: 7000
Trên 10 triệu: 0.02%
|
Không mất phí
|
Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương (Techcombank)
|
2000
|
3000
|
Chuyển tiền liên ngân hàng 10,000
Miễn phí chuyển tiền trong cùng hệ thống
|
không hỗ trợ
|
Miễn phí thẻ thường
Thẻ VISA từ 150.000đ/năm
|
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn thương tín Sacombank
|
1.000
Tại Napas 3.300
|
3,000
|
Chuyển tiền trong hệ thống: 2,000
Chuyển tiền liên ngân hàng: 3,000
Chuyển tiền Ebanking: 8.800
|
Không hỗ trợ
|
66,000
|
Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Dương (Oceanbank)
|
Miễn phí
|
Miễn phí
|
Chuyển tiền trong hệ thống: miễn phí
Chuyển tiền liên ngân hàng: 5.000
|
Chuyển tiền trong hệ thống: miễn phí
Chuyển tiền liên ngân hàng: 5.000
|
Miễn phí
|
Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Nam Á Seabank
|
550
|
3,300
|
Miễn phí
|
3.300
|
Từ 55,000
|
Ngân hàng VIB
VIB là ngân hàng quốc tế TMCP tại Việt Nam được đánh giá cao hiện nay. Bằng việc áp dụng những công nghệ hiện đại, VIB luôn mong muốn mang đến cho các khách hàng những trải nghiệm tốt nhất.
Đặc biệt là đối với những ai đang sử dụng thẻ VIB và có đăng kí dịch vụ e-banking, bạn sẽ được miễn phí chuyển khoản khác ngân hàng. Ngoài ra, bạn cũng được miễn phí rút tiền mặt tại hệ thống ATM của VIB trên toàn quốc.